Ngân hàng thương mại cổ phần cho vay tín chấp tiêu dùng, hỗ trợ giải ngân nhanh trong vòng 2 ngày, không cần tài sản đảm bảo, tư vấn chuyên viên ngân hàng
cho vay tín chấp tiêu dùng VPBank lãi suất chỉ 0.73%/th, giải ngân 2 ngày tại VTC Bank có tin cậy không?
VTC Bank sẽ phân tích ưu nhược điểm của công cụ tính lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng VPBank chính xác nhất với lãi suất chit từ 0,73%/Tháng khách hàng có thu nhập từ lương chuyển khoản Ngân hàng thương mại cổ phần
Nếu bạn đang cân nhắc nên chọn công cụ tính lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng VPBank hoặc Shinhan uy tín cùng với vay theo lương chuyển khoản Kênh VTC Banks hỗ trợ cho vay tín chấp tiêu dùng ở ngân hàng nào tốt nhất thì bài viết này sẽ giới thiểu góivay tín chấp tiêu dùng nhằm giúp bạn có khoản ưu đãi lãi suất thấp theo lương chuyển khoản hạn mức hỗ trợ từ 30 – 500 triệu. Tìm hiểu ngay bạn nhé!!!
Đăng ký thông tin ứng dụng công cụ tính tính lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng VPBank chính xác nhất
Số tiền vay | ||
Lãi suất | % Mỗi năm | |
Thời hạn vay | Năm | |
Kết Quả Mẫu |
Số tiền vay
20,000,000 VNĐ
Thanh toán hàng tháng
688,420 VNĐ
Tổng số tiền lãi
4,783,104 VNĐ
Tổng số tiền (gốc + lãi)
24,783,104 VNĐ
|
So Sánh Số Tiền Ngân hàng thương mại cổ phần Công Ty Tài Chính Trả Góp Tổng Số Lãi
|
|
Tên Ngân Hàng | Lãi Suất |
Thanh toán hàng tháng
|
Công Ty TNHH MTV Tài Chính Mirae Asset Việt Nam (MAFC) | 20% – 45% |
743,272 VNĐ – 1,021,412 VNĐ
|
Công ty TNHH MTV Tài Chính Prudential VN (PRU) | 18% – 38% |
723,048 VNĐ – 938,999 VNĐ
|
Công Ty TNHH Tài Chính HD SAISON (SAISON) | 35% – 45% |
904,721 VNĐ – 1,021,412 VNĐ
|
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered VN (STANDARD CHARTERED) | 18% – 24% |
723,048 VNĐ – 784,657 VNĐ
|
Công Ty TNHH MTV Tài Chính VPBank – FE CREDIT (VPBCF) | 30% – 60% |
849,032 VNĐ – 1,208,689 VNĐ
|
Lưu ý: Vui lòng tra cứu thông tin lãi suất của ngân hàng mà bạn đã tham khảo và thực hiện 2 bước sau để có thể nhận được thông tin về số tiền thanh toán hàng tháng chính xác nhất từ Ngân hàng thương mại cổ phần cho vay.
Nếu bạn đang cần biết số tiền đóng hàng tháng với số tiền cho vay tín chấp tiêu dùng VPBank uy tín mà bạn mong muốn, công cụ bên trên của VTC Banks sẽ giúp bạn:
Công cụ tính lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng VPBank chính xác nhất sẽ giúp ích cho bạn, nhưng để biết được số tiền đóng hàng tháng chính xác là bao nhiêu?
1. Bạn cần phải biết số tiền mà bạn muốn cho vay tín chấp tiêu dùng là bao nhiêu?
2. Lãi suất là bao nhiêu đối với tổ chức cho cho vay tín chấp tiêu dùng ngân hàng VPBank mà bạn cần hỗ trợ tư vấn chính xác nhất căn cứ vào mức lương thực nhận của bạn?
3. Thời hạn mà bạn muốn cho vay tín chấp tiêu dùng là bao lâu?
Nếu bạn đã có được những con số bên trên, sử dụng công cụ tính toán của VTC Banks bạn sẽ nhận tổng số tiền lãi mà bạn phải thanh toán cho tổ chức cho vay tín chấp tiêu dùng chính xác nhất là bao nhiêu? Nếu tất toán trước hạn thì tổng chi phí bạn phải dành cho khoản vay tín chấp tiêu dùng là bao nhiêu?
Nếu bạn không thể sử dụng công cụ tính toán của chúng tôi, hãy hợp tác cùng vaytinchapbanks.com cung cấp thông tin cá nhân của bạn, dựa trên các điều kiện của các tổ chức cho vay VTC Banks sẽ cung cấp cho bạn:
1. Điều kiện chi tiết về sản phẩm gói cho vay tín chấp tiêu dùng của cá nhân và tổ chức được đánh giá phù hợp thông tin với bạn
2. Lãi suất mà tổ chức cho vay tín chấp tiêu dùng cấp cho bạn là bao nhiêu?
3. Phí thanh toán hợp đồng trước hạn và phí trả chậm là bao nhiêu?
Công cụ tính lãi suất chỉ 0.73%/th, giải ngân 2 ngày cho vay tín chấp tiêu dùng chính xác nhất dựa vào các yếu tố sau:
1. Số tiền cho vay tín chấp tiêu dùng
2. Thời hạn cho vay tín chấp tiêu dùng
3. Lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng của tổ chức đang áp dụng
4. Loại hình công việc: hưởng lương hoặc tự doanh
5. Công ty khách hàng đang làm việc. Ví dụ: Công ty mà bạn làm việc nằm trong danh sách các Công ty hàng đầu của ngân hàng, chắc chắn bạn sẽ nhận được mức lãi suất tốt nhất
6. Các điều kiện sở hữu khác để hưởng một mức lãi suất tốt nhất. Ví dụ: Bạn có sở hữu thẻ tín dụng của Ngân hàng hoặc có mua Bảo hiểm nhân thọ tại bất kỳ Công ty bảo hiểm nào.
7. Nằm trong danh sách đối tượng được ưu đãi về lãi suất của tổ chức cho vay lương tín chấp ngân hàng VPBank. Ví dụ: Khách hàng là bác sĩ, dược sĩ, y tá hoặc giáo viên.. là những đối tượng ổn định về thu nhập, khách hàng sẽ nhận được một mức lãi suất vay tốt nhất của tổ chức cho vay tín chấp tiêu dùng
Lưu ý: Mức lãi suất cập nhật trên VTC Banks được tổng hợp số liệu dựa trên thông tin nghiên cứu thị trường từ Ngân hàng thương mại cổ phần Tổng hợp các thông tin từ Ngân hàng thương mại cổ phần về khoản cho vay tín chấp tiêu dùng của các tổ chức cho vay hiện nay theo dạng văn bản hoặc bảng tính. Khách hàng nên kiểm tra lại thông tin từ ngân hàng VPBank. Kênh VTC Banks không chịu trách nhiệm về bất kỳ thông tin nào về lãi suất vay vốn được thay đổi đột ngột hoặc do bạn không hiểu rõ về lãi suất.
Chúc các bạn sẽ có được khoản vay ngân hàng trả góp như ý.
Giới thiệu lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng
Lợi ích cho vay tín chấp tiêu dùng
- Không cần thế chấp tài sản
- Không cần bảo lãnh
- Không cần công chứng giấy tờ
- Hạn mức vay lên đến 12 lần mức lương, tối đa 500 triệu đồng.
- Thời hạn vay linh hoạt từ 1 năm đến 5 năm.
- Lãi suất thấp nhất chỉ từ 0,69%/tháng (lãi suất 15%/năm theo dư nợ giảm dần)
- Hồ sơ đơn giản, thời gian xét duyệt nhanh trong 24 giờ làm việc.
- Không phí bảo hiểm khoản vay tín chấp ngân hàng VPBank
Xem thêm : Vay tín chấp ngân hàng VPBank có những ưu điểm nổi bật nào?
Lãi suất cho vay tín chấp tiêu dùng
Lãi suất ưu đãi dành cho các khách hàng:
- Khách hàng đang sử dụng Thẻ tín dụng Shinhan, hoặc Thẻ tín dụng VP Bank trên 1 năm.
- Khách hàng nhận lương qua tài khoản Ngân hàng Shinhan Bank.
- Khách hàng đang có khoản vay tín chấp tại Ngân Hàng ANZ, hoặc Ngân Hàng Shinhan Bank.
Xem lãi suất :Hỗ trợ vay tiêu dùng ngân hàng lãi suất 0.7%
Hạn mức cho vay tín chấp tiêu dùng
- Khách hàng chưa có khoản vay tín chấp ngân hàng VPBank, hoặc đang có khoản vay, hoặc thẻ tín dụng tại các Ngân hàng khác dưới 3 tháng:
- Mức lương trên 8 triệu/tháng: hạn mức vay 6 lần thu nhập.
- Khách hàng đang có khoản vay, hoặc thẻ tín dụng tại các Ngân hàng khác trên 3 tháng:
- Mức lương từ 8 triệu đến 12 triệu/tháng: hạn mức vay 10 lần thu nhập.
- Mức lương trên 12 triệu/tháng: hạn mức vay 12 lần thu nhập.
Đừng bỏ lỡ xem ngay:CommCredit – Khối Tín dụng Tiểu thương Ngân Hàng VPBank
Điều kiện cho vay tín chấp tiêu dùng
- Công dân Việt Nam, đang sống và làm việc tại: TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc.
- Độ tuổi:
- Nam từ 21 tuổi đến 60 tuổi.
- Nữ từ 21 tuổi đến 55 tuổi.
- Thời gian công tác: trên 6 tháng ở công ty hiện tại.
- Mức thu nhập: nhận lương qua tài khoản ngân hàng trên 7,100,000 đồng/tháng.
Xem gì Hot nhất: Đáo hạn thẻ tín dụng Hồ Chí Minh | Đáo thẻ mọi Ngân hàng – Phí 1,5%
Hồ sơ thủ tục cho vay tín chấp tiêu dùng
- Chứng minh nhân dân, hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Hộ khẩu thường trú, hoặc Sổ tạm trú (KT3), hoặc Giấy xác nhận tạm trú.
- Hồ sơ chứng minh thu nhập:
- Hợp đồng lao động, hoặc Giấy xác nhận công tác.
- Sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện rõ 3 tháng lương gần nhất.
Xem ngay nhé: Vay lương chuyển khoản ưu đãi dành cho giáo viên
ĐÁNH GIÁ CHUNG:
Như vậy là chúng ta đã tìm ra lãi suất vay tín chấp ngân hàng nào thấp nhất hiện nay: Đó là VPBank và Shinhhan gói vay tín chấp ngân hàng VPBank theo lương chuyển khoản Hỗ trợ vay uy tín Ngân hàng thương mại cổ phần tận tâm chuyên nghiệp dành cho cán bộ công nhân viên chức, chuyên viên công ty
Và:
Kết quả cuối cùng trả lời cho câu hỏi vay tín chấp ngân hàng VPBank ưu đãi nhất hiện nay:
– Nếu bạn là cán bộ công nhân viên chức, bạn nên chọn vay tín chấp ngân hàng 02 ngân hàng:
– Nếu bạn làm ở các công ty bên ngoài, hãy lựa chọn:
+ Thứ nhất: Shinan Bank (0.83-1.1%/tháng)
+ Thứ hai: VPBank (0.73-1.5%/tháng)
Bạn có biết: So sánh vay tín chấp lãi suất thấp ngân hàng tốt nhất
CHI TIẾT VAY TÍN CHẤP SHINANBANK:
KẾT LUẬN:
Các thông tin tôi cung cấp trong bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn, có thể thông tin có sự thay đổi do các ngân hàng đưa ra nhiều chương trình ưu đãi lãi suất chỉ 0.73%/th, giải ngân 2 ngày vay tín chấp ngân hàng VPBank lương chuyển khoản uy tín VTC Banks khác nhau.
Bạn nên tham khảo để lựa chọn hình thức vay hợp lý.
Nếu có thắc mắc, hãy comment bên dưới cùng nhau trao đổi!
Xem thêm: Cho vay nhanh lãi suất ưu đãi VPBank
Tags#Lãi suất vay tín chấp ngân hàng nào thấp nhất hiện nay
Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
-
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương)
-
Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu[sửa | sửa mã nguồn]
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên giao dịch |
Vốn điều lệ(tỷ đồng) |
Trang chủ |
Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Ngân hàng Xây dựng |
Construction Bank |
CB |
7.500 |
cbbank.vn |
17/02/2016 |
2 |
Ngân hàng Đại Dương |
Ocean Bank |
Oceanbank |
5.350 |
oceanbank.vn |
25/04/2015 |
3 |
Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu |
Global Petro Bank |
GPBank |
3.018 |
gpbank.com.vn |
07/07/2015 |
4 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Agribank |
29.605 |
agribank.com.vn |
30/06/2015 |
Ngân hàng thương mại cổ phần[sửa | sửa mã nguồn]
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên giao dịch |
Vốn điều lệ(tỷ đồng) |
Trang chủ |
Ngày cập nhật |
|
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Ngân hàng Á Châu |
Asia Commercial Joint Stock Bank |
ACB |
12.886 |
acb.com.vn |
Q3/2018 |
2 |
Ngân hàng Tiên Phong |
Tien Phong Bank |
TPBank |
8.566 |
tpb.vn |
Q3/2018 |
3 |
Ngân hàng Đông Á |
DongA Bank |
Đông Á Bank, DAB |
6.000 |
dongabank.com.vn |
Q2/2018 |
4 |
Ngân hàng Đông Nam Á |
South East Asia Bank |
SeABank |
7.688 |
seabank.com.vn |
2019 |
5 |
Ngân hàng An Bình |
An Binh Bank |
ABBANK |
5.319 |
abbank.vn |
Q2/2018 |
6 |
Ngân hàng Bắc Á |
Bac A Bank |
BacABank |
5.462 |
baca-bank.vn |
Q2/2018 |
7 |
Ngân hàng Bản Việt |
Viet Capital Bank |
VietCapitalBank |
3.000 |
vietcapitalbank.com.vn |
2017 |
8 |
Hàng Hải Việt Nam |
Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank |
MSB |
11.750 |
msb.com.vn |
Q1/2019 |
9 |
Kỹ Thương Việt Nam |
VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
Techcombank, TCB |
34.966 |
techcombank.com.vn |
Q3/2018 |
10 |
Kiên Long |
Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
KienLongBank |
3.000 |
kienlongbank.com |
Q2/2018 |
11 |
Nam Á |
Nam A Bank |
Nam A Bank |
3.021 |
namabank.com.vn |
Q2-2016 |
12 |
Quốc Dân |
National Citizen Bank |
National Citizen Bank, NCB |
4.000 |
ncb-bank.vn |
2019 |
13 |
Việt Nam Thịnh Vượng |
Vietnam Prosperity Bank |
VPBank |
25.300 |
vpbank.com.vn |
Q2/2019 |
14 |
Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh City Housing Development Bank |
HDBank |
9.810 |
hdbank.com.vn |
Q2/2018 |
15 |
Phương Đông |
Orient Commercial Joint Stock Bank |
Orient Commercial Bank, OCB |
6.599 |
ocb.com.vn |
Q4/2018 |
16 |
Quân đội |
Military Commercial Joint Stock Bank |
Military Bank, MB |
21.605 |
mbbank.com.vn |
Q2/2019 |
17 |
Đại chúng Việt Nam |
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank |
PVcombank |
9.000 |
pvcombank.com.vn |
2016 |
18 |
Quốc tế |
Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank |
VIBBank, VIB |
7.834 |
vib.com.vn |
Q3/2018 |
19 |
Sài Gòn |
Sai Gon Commercial Bank |
Sài Gòn, SCB |
15.231 |
scb.com.vn |
Q3/2018 |
20 |
Sài Gòn Công Thương |
Sai Gon Thuong Tin Bank |
Saigonbank, SGB |
3.080 |
saigonbank.com.vn |
Q1/2018 |
21 |
Sài Gòn-Hà Nội |
Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHBank, SHB |
12.036 |
shb.com.vn |
07/03/2018 |
22 |
Sài Gòn Thương Tín |
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Sacombank, STB |
18.853 |
sacombank.com.vn |
Q2/2018 |
23 |
Việt Á |
Viet A Bank |
VietABank, VAB |
3.500 |
vietabank.com.vn |
2017 |
24 |
Bảo Việt |
Bao Viet Bank |
BaoVietBank, BVB |
5.200 |
baovietbank.vn |
Q2/2019 |
25 |
Việt Nam Thương Tín |
Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
VietBank |
3.249 |
vietbank.com.vn |
30/12/2016 |
26 |
Xăng dầu Petrolimex |
Joint Stock Commercia Petrolimex Bank |
Petrolimex Group Bank, PG Bank |
3.000 |
pgbank.com.vn |
2017 |
27 |
Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import Bank |
Eximbank, EIB |
12.355 |
eximbank.com.vn |
Q2/2018 |
28 |
Bưu điện Liên Việt |
Joint stock commercial Lien Viet postal bank |
LienVietPostBank, LPB |
7.500 |
lienvietpostbank.com.vn |
Q4/2018 |
29 |
Ngoại thương Việt Nam |
JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam |
Vietcombank,VCB |
35.978 |
vietcombank.com.vn |
Q2/2018 |
30 |
Công Thương Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade |
VietinBank, CTG |
37.234 |
vietinbank.vn |
Q1/2018 |
31 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
JSC Bank for Investment and Development of Vietnam |
BIDV, BID |
34.187 |
bidv.com.vn |
Q2/2018 |