Bạn đang có nhu cầu vay tiền mặt và hỗ trợ khoản vay 200 triệu trong 5 năm và chi tiết lãi suất trong một tháng. Vậy, sau đây là bài viết chi tiết cho khoản vay sắp tới của bạn tại các Ngân Hàng hiện nay đang áp dụng. Xin lưu ý rằng đây là chương trình vay tín chấp và khoản vay dựa trên mức lương chuyển khoản từ đi làm hưởng lương công ty. Ngoài ra, hiện nay có rất nhiều công ty tài chính lẫn ngân hàng áp dụng cho vay và việc tìm hiểu một khoản vay với lãi suất thấp dường như khó khăn. Vì thế, bài viết này đã chọn lọc các ngân hàng và đưa ra lãi suất tốt nhất có thể. Cùng tìm hiểu tại đây nhé.
1. Vay 200 triệu trong 5 năm lãi suất vay ngân hàng chi tiết nhất lãi suất bao nhiêu?
- Vay nhanh lương chuyển khoản theo bảng lương là hình thức cho vay không yêu cầu tài sản đảm bảo.
- Nếu bạn muốn vay vốn kinh doanh, vay vốn khởi nghiệp, vay tiền mua nhà…mà chưa có vốn ngay thì vay nhanh lương chuyển khoản là lựa chọn hợp lý.
- Ngân hàng cho cá nhân hoặc công ty vay theo các gói quy định dựa trên uy tín của bạn.
- Số tiền vay tối đa có thể lên đến nửa tỷ, thời hạn có thể tới 5 năm. Tùy vào khả năng tài chính hiện tại của bạn ngân hàng sẽ xét duyệt mức cho vay và lãi suất phù hợp.
2. Lợi ích vay 200 triệu trong 5 năm lãi suất vay ngân hàng chi tiết nhất tại VTCBanks
Khác với các loại hình vay 200 triệu trong 5 năm và chi tiết lãi suất hiện trên thị trường thì vay tín chấp lương chuyển khoản có các ưu điểm như sau:
- Bảo Mật thông tin khoản vay nhanh lương chuyển khoản : muốn vay tiền mà không có bất kì ai biết.
- Thanh toán gốc và lãi, lãi suất thấp, theo tháng, ngày.
- Thời hạn vay từ 12 đến 60 tháng: trả theo từng hạn mức vay tiền.
- Không ảnh hưởng công việc, gia đình: không cần bảo lãnh bất kì ai.
- Khi tham gia vay 200 triệu trong 5 năm lãi suất vay ngân hàng chi tiết nhất của Ngân Hàng (VPBank -Shinhan), Cty tài chính từ Ngân hàng sẽ có nhiều hạn mức thanh toán hoặc trả theo tháng, hoặc ngày tùy theo khả năng thu nhập của mỗi người.Tại VTC Banks chúng tôi hỗ trợ tư vấn chi tiết lãi suất các khoản vay tín chấp từ ngân hàng
-
Khoản vay số tiền trả cố định hàng tháng BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Họ và tên KH (*) EMI 4.863.611 VND Số tiền vay (*) 200.000.000 million VND Phí bảo hiểm 1,300% / year Kỳ hạn (*) 60 month Lãi suất (*) 16% /year Tổng phí BH 8.617.588 VND Kỳ trả nợ Dư nợ gốc Gốc trả định kỳ Lãi phát sinh Total principal + interest Số tiền BH Phí BH/năm 0 200.000.000 202.666.667 2.600.000 1 197.803.055 2.196.945 2.666.667 4.863.611 200.440.429 2 195.576.818 2.226.237 2.637.374 4.863.611 198.184.509 3 193.320.897 2.255.921 2.607.691 4.863.611 195.898.509 4 191.034.898 2.285.999 2.577.612 4.863.611 193.582.030 5 188.718.418 2.316.479 2.547.132 4.863.611 191.234.664 6 186.371.053 2.347.366 2.516.246 4.863.611 188.856.000 7 183.992.389 2.378.664 2.484.947 4.863.611 186.445.620 8 181.582.009 2.410.380 2.453.232 4.863.611 184.003.102 9 179.139.491 2.442.518 2.421.093 4.863.611 181.528.018 10 176.664.406 2.475.085 2.388.527 4.863.611 179.019.932 11 174.156.320 2.508.086 2.355.525 4.863.611 176.478.404 12 171.614.793 2.541.527 2.322.084 4.863.611 173.902.990 2.230.992 13 169.039.379 2.575.414 2.288.197 4.863.611 171.293.237 14 166.429.626 2.609.753 2.253.858 4.863.611 168.648.687 15 163.785.076 2.644.550 2.219.062 4.863.611 165.968.877 16 161.105.266 2.679.810 2.183.801 4.863.611 163.253.336 17 158.389.724 2.715.541 2.148.070 4.863.611 160.501.587 18 155.637.976 2.751.748 2.111.863 4.863.611 157.713.149 19 152.849.538 2.788.438 2.075.173 4.863.611 154.887.531 20 150.023.920 2.825.618 2.037.994 4.863.611 152.024.239 21 147.160.627 2.863.292 2.000.319 4.863.611 149.122.769 22 144.259.158 2.901.470 1.962.142 4.863.611 146.182.613 23 141.319.002 2.940.156 1.923.455 4.863.611 143.203.255 24 138.339.644 2.979.358 1.884.253 4.863.611 140.184.172 1.798.415 25 135.320.561 3.019.083 1.844.529 4.863.611 137.124.835 26 132.261.224 3.059.337 1.804.274 4.863.611 134.024.707 27 129.161.095 3.100.128 1.763.483 4.863.611 130.883.243 28 126.019.632 3.141.463 1.722.148 4.863.611 127.699.893 29 122.836.282 3.183.350 1.680.262 4.863.611 124.474.099 30 119.610.488 3.225.794 1.637.817 4.863.611 121.205.294 31 116.341.683 3.268.805 1.594.807 4.863.611 117.892.905 32 113.029.294 3.312.389 1.551.222 4.863.611 114.536.351 33 109.672.740 3.356.554 1.507.057 4.863.611 111.135.043 34 106.271.431 3.401.308 1.462.303 4.863.611 107.688.384 35 102.824.772 3.446.659 1.416.952 4.863.611 104.195.769 36 99.332.158 3.492.614 1.370.997 4.863.611 100.656.587 1.291.318 37 95.792.975 3.539.183 1.324.429 4.863.611 97.070.215 38 92.206.603 3.586.372 1.277.240 4.863.611 93.436.025 39 88.572.413 3.634.190 1.229.421 4.863.611 89.753.379 40 84.889.767 3.682.646 1.180.966 4.863.611 86.021.631 41 81.158.020 3.731.748 1.131.864 4.863.611 82.240.127 42 77.376.515 3.781.504 1.082.107 4.863.611 78.408.202 43 73.544.591 3.831.925 1.031.687 4.863.611 74.525.185 44 69.661.574 3.883.017 980.595 4.863.611 70.590.395 45 65.726.783 3.934.790 928.821 4.863.611 66.603.140 46 61.739.529 3.987.254 876.357 4.863.611 62.562.723 47 57.699.111 4.040.418 823.194 4.863.611 58.468.433 48 53.604.821 4.094.290 769.321 4.863.611 54.319.552 696.863 49 49.455.941 4.148.880 714.731 4.863.611 50.115.353 50 45.251.742 4.204.199 659.413 4.863.611 45.855.099 51 40.991.487 4.260.255 603.357 4.863.611 41.538.040 52 36.674.429 4.317.058 546.553 4.863.611 37.163.421 53 32.299.810 4.374.619 488.992 4.863.611 32.730.474 54 27.866.863 4.432.947 430.664 4.863.611 28.238.421 55 23.374.809 4.492.053 371.558 4.863.611 23.686.473 56 18.822.862 4.551.947 311.664 4.863.611 19.073.833 57 14.210.222 4.612.640 250.971 4.863.611 14.399.692 58 9.536.080 4.674.142 189.470 4.863.611 9.663.228 59 4.799.617 4.736.464 127.148 4.863.611 4.863.611 60 0 4.799.617 63.995 4.863.611 0 –
Hãy thực hiện ngay những kế hoạch tài chính của mình lúc này: mua sắm, ăn uống, du lịch hay lên sẵn kế hoạch tài chính của mình với khoản vay nhanh gọn.
3. Vay tín chấp theo bảng lương và vay thế chấp khác nhau thế nào?
Vay tiêu dùng ngân hàng VPBank lương chuyển khoản tín chấp | Vay thế chấp | |
Ưu điểm |
|
|
Nhược điểm |
|
|
Lãi suất | Cao vì không cần tài sản thế chấp | Thấp và giảm dần |
Cùng tìm hiểu: Có nên vay tín chấp ngân hàng Hàn Quốc lãi thấp nhất?
4. Kinh nghiệm vay tiêu dùng ngân hàng VPBank
Hãy lưu tâm đến các vấn đề sau khi tham khảo các ngân hàng trong và nước đang áp dụng vay tín chấp hiện nay như sau
- Khoản vay có áp dụng bảo hiểm khoản vay hay không ?
- Quy trình có thực địa nhà hay nơi làm việc không ?
- Quy trình thực sự có phải 3 ngày làm việc như lời quảng cao.
Với khoản vay 300 triệu đồng không hề nhỏ vì thế
#1/ Đọc kỹ các nội dung trong hợp đồng vay
Đừng vội nghe lời nhân viên ngân hàng nói ký vào đâu thì ký luôn.
Đọc thật kỹ hợp đồng để tránh các bẫy vay nhanh lương chuyển khoản không mong muốn giải ngân lên đến vay tiền 300tr
– Để ý quy định khi thanh toán sớm vì bạn sẽ phải trả thêm phí thường là 2-4%. Nhiều người không đọc khoản này, khi muốn thanh toán sớm mất thêm tiền.
– Đọc kỹ quy định về việc tính lãi suất: Xem là lãi suất trả trên dư nợ giảm dần hay lãi suất trả trên dư nợ ban đầu. Tính toán thật kỹ khoản này xem vay theo hình thức nào có lợi hơn. Nếu tính theo dư nợ giảm dần thì mức lãi suất sẽ cao hơn chút nhưng bù lại hàng tháng sẽ trừ đi số tiền gốc. Nếu tính theo dư nợ gốc thì số lãi sẽ cố định hàng tháng tính theo số tiền vay ban đầu. Ngoài ra, một số ngân hàng không áp dụng cho vay theo dư nợ giảm dần nên bạn cần để ý để không bị thiệt thòi.
– Yêu cầu họ in cho bảng Excel tính lãi và gốc trả hàng tháng.
#2/ Xem chi tiết việc trả lãi hàng tháng
Xem thật kỹ lãi suất vay vì có trường hợp nhân viên họ nói một mức nhưng khi vay nhanh lương chuyển khoản lãi suất lại cao hơn.
Yêu cầu họ nói cụ thể việc trả lãi hàng tháng, thời gian trả…
#3/ Yêu cầu giữ một bản hợp đồng
Nếu ngân hàng không đưa một bản hợp đồng cần yêu cầu họ in ra và giữ lấy đề phòng sau này tranh chấp có cái mà xem xét.
5. Vay tiêu dùng ngân hàng VPBank tốt nhất?
Mỗi ngân hàng có cách tính lãi suất vay nhanh lương chuyển khoản vay tiền chấp khác nhau. Nếu chỉ dựa và lãi suất thì không thể đánh giá toàn vẹn về các ngân hàng để tìm ra ngân hàng nào cho vay tín chấp tốt nhất.
Ở đây, VTCBank đánh giá từng ngân hàng dựa trên ưu, nhược điểm về: độ uy tín, mức lãi suất, sự minh bạch thông tin, thái độ phục vụ, chất lượng dịch vụ…Tất cả đều dựa trên phản ánh thực tế của những người đã từng vay tại các ngân hàng.
Các thông tin chi tiết cụ thể từng gói vay nhanh lương chuyển khoản, quy định, cách thức vay…sau khi chọn ngân hàng xong bạn vào xem cụ thể sẽ biết chi tiết.
VAY 300 TRIỆU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG BAO NHIÊU HÀNG THÁNG.
Sau đây là bảng tính chi tiết cho khoản vay tiền mặt tín chấp với khoản vay 300 triệu. Trước khi xem qua khoản vay này, xin lưu ý các điều kiện cơ bản như sau:
Đối với khoản vay 300 triệu trong 2 năm thì yêu cầu tối thiểu khách hàng đang đi làm hưởng lương công ty với mức lương tối thiểu 30 triệu đồng và được chuyển qua tài khoản ngân hàng bất kì.
Khách hàng đang sống và làm việc tại 3 khu vực chính như TP.HCM, Bình Dương và Hà Nội. Không có khoản vay tín chấp, thế chấp mua hàng trả góp đang có nợ cần chú ý, nợ nhóm 3 ảnh hưởng đến khoản vay 300 triệu dự kiến.
Vì đầy là khoản vay tín chấp vì thế khoản vay càng lớn, lãi suất càng thấp phụ thuộc vào mức lương hàng tháng của quý khách hàng. Khi vay 300 triệu đồng, khách hàng sẽ không tốn bất kì chi phí nào hết, mọi thông tin bạn có thể tham khảo và vui lòng gọi đến tư vấn viên để giải đáp chi tiết nhất có thể.
VAY 300 TRIỆU TRONG 2 NĂM VÀ CHI TIẾT VỀ LÃI SUẤT
Cho khoản vay 300 triệu trong 2 năm thì lãi suất vay dự kiến (được cập nhật từ tháng 08-2017 cho đến ngày hôm nay.) là 0.83% tháng. Vậy số tiền góp sẽ là:
Vay 300 triệu + 2 năm + 0.74%/tháng
SỐ TIỀN VAY | LÃI SUẤT |
300.000.000đ | 14,688,933đ |
Khách hàng sẽ vay một khoản vay được tính trên lãi suất vay theo dư nợ giảm dần, vì thế khoản vay này sẽ có lịch trả nợ tính theo cách tính giảm dần của tất cả các ngân hàng hiện đang áp dụng. Vì thế, xin vui lòng gọi đến tổng đài để được tư vấn chi tiết cho khoản vay của mình.
VAY 300 TRIỆU TRONG 3 NĂM LÃI SUẤT NGÂN HÀNG BAO NHIÊU ?
Xét theo thời gian vay trong 3 năm này thì lãi suất vay tín chấp vẫn không thay đổi, tuy nhiên thời gian kéo dài thêm nên số tiền góp sẽ giảm và thay đổi chi tiết như sau. Khách hàng vui lòng tham khảo số tiền vay tín chấp 300 triệu đồng như thế nào nhé!.
Vay 300 triệu + 36 tháng + 0.74% tháng
SỐ TIỀN VAY | LÃI SUẤT |
300.000.000đ | 10,547,110đ |
VAY 300 TRIỆU TRONG 4 NĂM VÀ LỊCH GÓP TIỀN CHI TIẾT TỪNG THÁNG.
Xin vui lòng tham khảo cho khoản vay chi tiết tại Ngân Hàng VPBank như sau. Khi tham gia vay tín chấp Ngân Hàng VPBank, khách hàng sẽ không tốn bất kì chi phí tín dụng nào cả.
Vay 300 triệu + 48 tháng + 0.74% tháng
SỐ TIỀN VAY | LÃI SUẤT |
300.000.000đ | 8,502,084đ |
VAY TÍN CHẤP 500 TRIỆU TRONG 5 NĂM LÃI SUẤT NGÂN HÀNG BAO NHIÊU HÀNG THÁNG
Vay 300 triệu trong 2 năm lãi suất vẫn giữ nguyên hàng tháng là 0.83% tháng. Trường hợp khách hàng nằm trong liên kết (lương chuyển khoản tại VPBank, công ty nằm trong dach sách ưu đãi lãi suất vay,…) Xin gọi đến Nhân Viên Tư Vấn để kiểm tra chương trình ưu đãi, vì khả năng lơn sẽ nằm trong liên kết vì vay vốn 300 triệu khách hàng phải có nguồn thu nhập tối thiểu là 30 triệu chuyển khoản ngân hàng và đang sống và làm việc tại TPHCM.
Sau đây là bảng tính chi tiết như sau:
Vay 300 triệu + 5 năm + 0.74% tháng
SỐ TIỀN VAY | Thanh Toán Hàng Tháng |
300.000.000đ | 7,295,417đ |
Còn chừng chờ gì cho kế hoạch vay tiền mặt sắp tới của bạn, hãy gọi ngay đến tổng đài để được tư vấn chi tiết hơn.
TIN MỚI CẬP NHẬT TỪ VPBANK
Xem chi tiết: Gói vay ưu đãi dành cho cán bộ công viên chức Xem chi tiết: Cho vay tín chấp cán bộ công nhân viên chức nhà nước